Bài 14. Trường từ vựng

Câu 1 Mã 31365

Thế nào là trường từ vựng?

Câu 2 Mã 31366

Đâu không phải từ thuộc trường từ vựng chỉ tâm trạng con người?

    Câu 3 Mã 31367

    Đâu không phải từ thuộc trường từ vựng các bệnh về mắt?

    Câu 4 Mã 31368

    Các từ: quáng gà, cận thị, viễn thị, thong manh, đau mắt đỏ có thể xếp vào trường từ vựng nào?

    Câu 5 Mã 31369

    Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng về mùi vị?

    Câu 6 Mã 31370

    Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng về mùi vị?

    Câu 7 Mã 31371

    Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?

    "Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ lấy ngay mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi."

    Câu 8 Mã 31372

    Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?

    "Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý reo rắc vào đầu tôi những hoài nghi để tôi khinh miệtruồng rẫy mẹ tôi, một người đàn bà bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực."

    Câu 9 Mã 31373

    Những từ trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào?

      Câu 10 Mã 31374

      Các từ in đậm trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào?

      Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!

      Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.

      Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé,

      Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi

      Câu 11 Mã 31375

      Dòng nào sau đây gồm các từ thuộc trường từ vựng Văn học?

        Câu 12 Mã 31376

        Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau: lưới, nơm, câu, vó, chài, rọ?

          Câu 13 Mã 31377

          Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau:

          máy tính, máy in, điện thoại, laptop, ipad

            Câu 14 Mã 31378

            Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau:

            buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi, mừng, lo lắng

              Câu 15 Mã 31379

              Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau?

              khiêu vũ thể thao, bóng đá, bóng rổ, điền kinh, bóng bàn, cầu lông

                Câu 16 Mã 31380

                Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau?

                the thé, êm dịu, chối tai, ha ha, thút thít, róc rách

                Câu 17 Mã 31381

                Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau?

                hiền lành, độc ác, cởi mở, sởi lởi, dịu dàng, nóng nảy

                  Câu 18 Mã 31382

                  Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau?

                  bút máy, bút bi, phấn, bút chì, sách vở, cặp sách