Mã 31365
Thế nào là trường từ vựng?
Mã 31366
Đâu không phải từ thuộc trường từ vựng chỉ tâm trạng con người?
Mã 31367
Đâu không phải từ thuộc trường từ vựng các bệnh về mắt?
Mã 31368
Các từ: quáng gà, cận thị, viễn thị, thong manh, đau mắt đỏ có thể xếp vào trường từ vựng nào?
Mã 31369
Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng về mùi vị?
Mã 31370
Mã 31371
Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?
"Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ lấy ngay mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi."
Mã 31372
"Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý reo rắc vào đầu tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi, một người đàn bà bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực."
Mã 31373
Những từ trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào?
Mã 31374
Các từ in đậm trong bài thơ sau đây thuộc trường từ vựng nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé,
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
Mã 31375
Dòng nào sau đây gồm các từ thuộc trường từ vựng Văn học?
Mã 31376
Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau: lưới, nơm, câu, vó, chài, rọ?
Mã 31377
Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau:
máy tính, máy in, điện thoại, laptop, ipad
Mã 31378
buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi, mừng, lo lắng
Mã 31379
Đặt tên trường từ vựng cho dãy từ sau?
khiêu vũ thể thao, bóng đá, bóng rổ, điền kinh, bóng bàn, cầu lông
Mã 31380
the thé, êm dịu, chối tai, ha ha, thút thít, róc rách
Mã 31381
hiền lành, độc ác, cởi mở, sởi lởi, dịu dàng, nóng nảy
Mã 31382
bút máy, bút bi, phấn, bút chì, sách vở, cặp sách