0/30
Mã 85865
Câu 1

Chọn kết quả đúng cho phép tính dưới đây:

18 + 25 - 22 + 14 = ...

Mã 85866
Câu 2

Chọn ĐÚNG/SAI cho câu dưới đây:

Số bé nhất có hai chữ số và tổng của hai chữ số bằng 15 là 78.

Mã 85867
Câu 3

Chọn đáp án đúng:

Số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 17 là

Mã 85868
Câu 4

Tổng của hai số là 38, số hạng thứ nhất là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số.

Vậy số hạng thứ hai là [_]

Mã 85869
Câu 5

Điền dấu ( <; >; =) vào ô chấm:

89 + 6 [_] 98 - 3.

Mã 85870
Câu 6
Điền vào chỗ trống

Tổng của 56 và 29 là

Mã 85871
Câu 7
Điền vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô chấm:

56 + 9 < < 89 - 22.

Mã 85872
Câu 8
Điền vào chỗ trống

Lớp 2A có 18 bạn nữ. Lớp 2B có 15 bạn nữ. Tổng số học sinh của cả 2 lớp là 55 bạn.

Vậy số bạn nam của cả hai lớp là:

Mã 85873
Câu 9
Điền vào chỗ trống

Tổng hai số là 28.Giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 5 đơn vị.

Vậy tổng mới là:

Mã 85874
Câu 10
Điền vào chỗ trống

Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài 40cm, sợi dây thứ hai dài 5dm. Hỏi:

A. Cả hai sợi dây dài cm

B. Hiệu của sợ dây dài hơn và sợi dây ngắn hơn là: cm

Mã 85875
Câu 11
Điền vào chỗ trống

An có 15 cái kẹo. Bình cho An thêm 8 cái kẹo.

Vậy An có cái kẹo.

Mã 85876
Câu 12
Điền vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô chấm:

65 = 9 + 16.

Mã 85877
Câu 13
Điền vào chỗ trống

Số hạng thứ nhất là 15. Số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất 8 đơn vị. Số hạng thứ ba bằng tông của số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai.

Vậy tổng của ba số hạng là:

Mã 85878
Câu 14
Điền vào chỗ trống

Một đoạn dây dài 27dm, Nam cắt đi 20cm.

Vậy đoạn dây còn lại dài dm.

Mã 85879
Câu 15
Điền vào chỗ trống

Nhà Hoa nuôi 34 con gà mái và 16 con gà trống. Mẹ Hoa bán đi 15 con gà trống.

Vậy nhà Hoa còn lại tất cả con gà.

Mã 85880
Câu 16

18 + 4 + 19 > 40

Đúng hay sai?

Mã 85881
Câu 17

Tính tổng, biết các số hạng là 37 và 19?

Mã 85882
Câu 18

Tính tổng, biết các số hạng là 45 và 19?

Mã 85883
Câu 19
Điền vào chỗ trống

Cho hình vẽ

Độ dài đoạn thẳng AB là : dm.

Mã 85884
Câu 20
Điền vào chỗ trống

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp :

A=

B=

C=

D=

E=

Mã 85885
Câu 21
Điền vào chỗ trống

Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống

a) Tổng của hai số tròn chục bằng 30. Vậy số bé đó là:

b) Tổng của số tròn chục với số có hai chữ số bằng 25. Vậy hai lớn đó là:

c) Tổng của số có hai chữ số giống nhau với số có 1 chữ số bằng 20. Vậy số bé đó là:

Mã 85886
Câu 22
Điền vào chỗ trống

a) Tổng của hai số tròn chục khác nhau bằng 40. Vậy số lớn đó là:

b) Tổng của hai số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số có một chữ số bằng 20. Vậy phép cộng đó là:

c) Tổng của số liền trước và số liền sau của số tròn chục bằng 20. Vậy phép cộng đó là:

Mã 85887
Câu 23
Điền vào chỗ trống

Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống :

a) Khi cộng 19 với một số ta được kết quả là số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 30. Vậy phép cộng đó là:

b) Tổng của hai số có một chữ số bằng 18. Vậy phép cộng đó là:

(Viết đáp án dưới dạng a+b. Trong đó số bé hơn viết trước).

Mã 85888
Câu 24
Điền vào chỗ trống

Hiệu của số có hai chữ số giống nhau với một số tròn chục bằng 25.

Vậy:

Số bị trừ là:

Số trừ là:

Mã 85889
Câu 25
Điền vào chỗ trống

Sáng nay mẹ An mang chín chục trứng ra chợ bán. Đến trưa thì còn lại ba chục trứng.

Vậy mẹ An đã bán được số quả trứng là: quả trứng.

Mã 85890
Câu 26
Điền vào chỗ trống

Tính tổng của mỗi dãy số dưới đây bằng cách tìm hiệu của mỗi cặp trong dãy số :

a) 24−22+20−18+16−14+12−10=

b) 24−21+18−15+12−9+6−3=

c) 2+4+6+8+10−(1+3+5+7+9)=

d) 10+1−2+3−4+5−6+7−8=

Mã 85891
Câu 27
Điền vào chỗ trống

Thay các chữ cái bằng số thích hợp:

A=

B=

Mã 85892
Câu 28
Điền vào chỗ trống

Có 15 chiếc đèn dọc theo con đường. Có một cây được trồng giữa mỗi hai chiếc đèn đường.

Vậy trên con đường đó có tất cả số cây là: cây.

Mã 85893
Câu 29
Điền vào chỗ trống

Điền đáp án đúng vào ô trống:

33 + 38 + 19 =

Mã 85894
Câu 30
Điền vào chỗ trống

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Biết số hạng thứ nhất bằng 46, số hạng thứ hai bằng 9.
Vậy tổng của hai số là