0/22
Mã 98036
Câu 1

Tính (theo mẫu):

15% x 12,4 = 186%
25,85% x 23,8 = ?

Mã 98037
Câu 2

Một thiết bị điện tử phát tiếng kêu 25 phút một lần và cứ mỗi giờ lại phát sáng. Nó vừa phát sáng và vừa kêu lần gần nhất vào 9 giờ sáng.

Vậy thiết bị lại kêu và phát sáng cùng lúc vào thời điểm tiếp theo là: ...

Mã 98038
Câu 3

Viết thành tỉ số phần trăm : 0,1234

Mã 98039
Câu 4
Điền vào chỗ trống

Tính :

27% + 18% =

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân a,b).

Mã 98040
Câu 5
Điền vào chỗ trống

Tính :

100% - 36% =

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân a,b).

Mã 98041
Câu 6
Điền vào chỗ trống

Một người bán rau bỏ ra 65 000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau này người đó thu được 72 800 đồng.

Vậy :

Số tiền bán rau bằng số phần trăm tiền vốn là : %.

Mã 98042
Câu 7
Điền vào chỗ trống

Một người bán rau bỏ ra 65 000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau này người đó thu được 72 800 đồng.

Vậy :

Người đó lãi số phần trăm là : %.

Mã 98043
Câu 8

Đàn gà có 50 con, trong đó gà trống chiếm 36%.

Vậy số gà trống trong đàn gà là: ... con.

Mã 98044
Câu 9

Lãi suất tiết kiệm là 1,2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng.

Vậy sau một tháng, số tiền gửi và tiền lãi là : ... đồng.

Mã 98045
Câu 10

Điền số thích hợp vào chỗ ... :

45% của 182 m2 bằng : ... m2

Mã 98046
Câu 11

Tìm một số biết 0,8% của số đó là 18.

Vậy số đó là : ...

Mã 98047
Câu 12

Một nhà máy có 270 công nhân nữ, chiếm 30% tổng công nhân của nhà máy.

Vậy nhà máy đó có số công nhân nam là: ... công nhân.

Mã 98048
Câu 13

Theo kế hoạch một đội sản xuất phải làm được 1500 sản phẩm. Thực tế, đội đó đã làm được 1125 sản phẩm.

Vậy đội đó đã thực hiện được số phần trăm theo kế hoạch là : ...

Mã 98049
Câu 14

Một người bỏ ra 3 500 000 đồng tiền vốn mua hoa. Biết rằng người đó lãi 12% tiền vốn.

Vậy số tiền lãi là : ... đồng.

Mã 98050
Câu 15

Số học sinh của lớp 5A là 40 em. Số học sinh nữ chiếm 47,5% số học sinh cả lớp.

Vậy lớp 5A có số học sinh nam là : ... học sinh.

Mã 98051
Câu 16
Điền vào chỗ trống

Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả, người đó thu được số tiền là 105 000 đồng.

Vậy :

Tiền bán hoa quả bằng số phần trăm tiền vốn là : %.

Mã 98052
Câu 17
Điền vào chỗ trống

Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả, người đó thu được số tiền là 105 000 đồng.

Vậy :

Người đó lãi số phần trăm là : %.

Mã 98053
Câu 18

Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường.

Vậy số học sinh nam trường đó là : ... học sinh.

Mã 98054
Câu 19
Điền vào chỗ trống

Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.

Vậy tỉ số phần trăm của :Số gà trống so với cả đàn gà : %

Mã 98055
Câu 20
Điền vào chỗ trống

Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.

Vậy tỉ số phần trăm của :

Số gà mái so với cả đàn gà : %

Mã 98056
Câu 21
Điền vào chỗ trống

Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.

Vậy tỉ số phần trăm của :

Số gà trống so với số gà mái : %

Mã 98057
Câu 22

Một đàn gà có 150 con, trong đó có 24% là gà trống, còn lại là gà mái.

Vậy số gà mái là: ... con.