0/30
Mã 94611
Câu 1
Điền vào chỗ trống

Giá trị của biểu thức 52 348 - 167 x 35 là:

Mã 94612
Câu 2
Điền vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25 phút 30 giây = giây.

b) 4 giờ 25 phút = phút.

Mã 94613
Câu 3
Điền vào chỗ trống

Một khu đất có chiều rộng bằng 74m và chiều dài gấp 15 lần chiều rộng

Diện tích khu đất đó là: m2

Mã 94614
Câu 4
Điền vào chỗ trống

Một phân xưởng dệt trong quý I sản xuất được 104 470 mét vải. Nếu quý I dệt thêm được 5260 mét nữa thì bằng số vải dệt được trong quý II.

Trong hai quý công ti đó dệt được mét vải.

Mã 94615
Câu 5
Điền vào chỗ trống

Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11 200 đồng.

Cô Hoàn phải trả hết số tiền là:

Mã 94616
Câu 6
Điền vào chỗ trống

Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 học sinh.

Vậy 2 đoàn xe chở được số học sinh đi tham quan là: học sinh.

Mã 94617
Câu 7
Điền vào chỗ trống

Tiền công 1 ngày của thợ cả là 95 000 đồng và của người thợ phụ là 60 000 đồng.

Nếu mỗi người làm 4 ngày thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: đồng.

Mã 94618
Câu 8
Điền vào chỗ trống

64 x 4 + 64 x 6 =

Mã 94619
Câu 9
Điền vào chỗ trống

Tính nhanh:

96 x 32 + 96 x 68 =

Mã 94620
Câu 10
Điền vào chỗ trống

Cửa hàng lương thực có 65 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 20kg. Cửa hàng đã bán được 31 bao gạo.

Vậy cửa hàng còn lại số kg gạo là: kg.

Mã 94621
Câu 11
Điền vào chỗ trống

74 x 99 =

Mã 94622
Câu 12
Điền vào chỗ trống

Một cửa hàng có 16 bao gạo nếp và 34 bao gạo tẻ. Mỗi bao gạo nếp cân nặng 30kg, mỗi bao gạo tẻ cân nặng 45kg.

Số ki-lô-gam gạo trong cửa hàng là: kg.

Mã 94623
Câu 13
Điền vào chỗ trống

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 268m, chiều rộng kém chiều dài 26m.

Diện tích sân trường là: m2

Mã 94624
Câu 14
Điền vào chỗ trống

Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

Diện tích thửa ruộng đó là: m2

Mã 94625
Câu 15
Điền vào chỗ trống

Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 60m, chiều dài hơn chiều rộng là 6m.

Diện tích thửa ruộng đó là: m2

Mã 94626
Câu 16

138 kg x 12 ... 1500 kg

Mã 94627
Câu 17

517 x 108 ... 55 836

Mã 94628
Câu 18

291 x 120 ... 34 920

Mã 94629
Câu 19
Điền vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

82 x (153 - 96) = x 153 - 82 x 96

Mã 94630
Câu 20
Điền vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 x 12 x 6 = 6 x 15 x

Mã 94631
Câu 21
Điền vào chỗ trống

Tính:

a) 66 + 6 - 6 - 6 - ... - 6 = (Có 10 số 6).

b) 77 - 7 + 7 + 7 + ... + 7 = (Có 10 số 7).

Mã 94632
Câu 22
Điền vào chỗ trống

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp (0, 2, 3, 4, 6) vào ô trống để được tích đúng là một số tròn chục nhỏ hơn 500:

Vậy A=, B=, C=, D=, E=

Mã 94633
Câu 23
Điền vào chỗ trống

Thay chữ cái bằng số thích hợp để có tích đúng. Biết rằng A; B; C; D là các chữ số khác nhau.

Vậy A=, B=, C=, D=

Mã 94634
Câu 24
Điền vào chỗ trống

Tìm x:

a) \[x\times 2+x\times 3+x\times 4=108\]. Vậy x=

b) $x\times 23-x\times 8-x\times 7=104$. Vậy x=

Mã 94635
Câu 25
Điền vào chỗ trống

Tìm x:

a) $x\times 2+x\times 3=60$. Vậy x=

b) $x\times 15-x\times 9=78$. Vậy x=

Mã 94636
Câu 26
Điền vào chỗ trống

Nhà máy dự định mỗi tháng làm 180 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên nhà máy làm được thêm 30 sản phẩm mỗi tháng nữa. Giả sử nhà máy làm việc cả năm. Vậy:

Với mức làm như vậy thì sau một năm nhà máy làm được tất cả số sản phẩm là: sản phẩm.

Mã 94637
Câu 27
Điền vào chỗ trống

Một xe tải chở 6 chuyến được 48 tấn hàng.

Vậy để chở hết 380 tấn hàng thì xe đó phải chở ít nhất số chuyến là: chuyến.

Mã 94638
Câu 28
Điền vào chỗ trống

Theo quy luật của nhóm số trên thì số thích hợp thay cho chữ A là số:

Mã 94639
Câu 29
Điền vào chỗ trống

Bà An đã tiêu một nửa số tiền của mình vào cửa hàng tạp hóa. Sau đó, bà đã mua cho con trai một cuốn sách với giá 40 đô-la. Bà rút thêm 50 đô-la từ máy rút tiền tự động và cuối cùng bà có 210 đô-la.

Vậy số tiền của Bà An lúc đầu là: đô-la.

Mã 94640
Câu 30
Điền vào chỗ trống

Thay các chữ cái thành các số thích hợp để được quy luật đúng:

Vậy A=, B=